Có 3 kết quả:

参赞 tham tán參賛 tham tán參贊 tham tán

1/3

tham tán

giản thể

Từ điển phổ thông

tham tán, tuỳ viên ngoại giao

Từ điển trích dẫn

1. Dự phần vào việc bàn kế hoạch quân sự.
2. Tên chức quan thời nhà “Thanh” 清 Trung Quốc: như “tham tán đại thần” 參贊大臣, “tham tán biện lí ngoại giao” 參贊辦理外交.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự phần vào việc bàn kế hoạch quân sự — Tên một chức quan võ thời xưa. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi Thủ khoa, khi Tham tán, khi Tổng đốc Đông «.

tham tán

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham tán, tuỳ viên ngoại giao